1 |
nhẫn nại (Xem từ nguyên 1) Chịu đựng bền bỉ. | : ''Đức '''nhẫn nại''', cần cù của dân ta (Hoàng Đạo Thúy)''
|
2 |
nhẫn nạichịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì nhẫn nại chờ đợi biết nhẫn nại, chịu đựng Đồng nghĩa: kiên nhẫn
|
3 |
nhẫn nạitt, trgt (H. nhẫn: nhịn; nại: chịu nhịn) Chịu đựng bền bỉ: Đức nhẫn nại, cần cù của dân ta (HgĐThuý).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẫn nại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẫn nại":&nb [..]
|
4 |
nhẫn nạiadhivāseti (adhi + vas + e), adhivāsanā (nữ), adhivāsaka (tính từ), khamati (kham + a) khanti (nữ), khantī (nữ) , sahana (trung)
|
5 |
nhẫn nạitt, trgt (H. nhẫn: nhịn; nại: chịu nhịn) Chịu đựng bền bỉ: Đức nhẫn nại, cần cù của dân ta (HgĐThuý).
|
<< nhá nhem | nhộn nhịp >> |